9 kết quả đã tìm thấy được xếp theo ngày cập nhật (Xếp theo: Tên tài liệu ; Tác giả )
Tìm thấy:
|
1.
ĐÀO LỆ HẰNG Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi thỏ ở hộ gia đình
/ Đào Lệ Hằng
.- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008
.- 152tr. : minh hoạ ; 19cm
Tóm tắt: Bao gồm những câu hỏi - đáp liên quan đến kĩ thuật chăn nuôi thỏ, phương pháp chọn giống, kĩ thuật làm chuồng trại, thức ăn và nhu cầu dinh dưỡng, cách chăm sóc khi thỏ đẻ, phòng và trị bệnh cùng một số phương pháp chế biến, bảo quản, sử dụng các loại sản phẩm của thỏ / 28000đ
1. Nhân giống. 2. Phòng bệnh. 3. Thức ăn. 4. Chọn giống. 5. Chăn nuôi.
636.932 H428ĐK 2008
|
ĐKCB:
VN.003116
(Sẵn sàng)
|
| |
2.
ĐÀO LỆ HẰNG Kỹ thuật chăn nuôi lợn nái mắn đẻ và phòng trị bệnh thường gặp
/ Đào Lệ Hằng, Trần Văn Bình, Nguyễn Văn Trí
.- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008
.- 164tr. : ảnh, bảng ; 19cm
Tóm tắt: Giới thiệu kĩ thuật chăn nuôi lợn nái: đặc điểm sinh sản và sinh trưởng của lợn, cách chọn giống, khả năng sinh sản, thức ăn, nuôi dưỡng, chăm sóc lợn, chuồng trại và phòng trị một số bệnh thường gặp. / 30000đ
1. Chăn nuôi. 2. Phòng bệnh. 3. Lợn nái. 4. [Sách hướng dẫn]
I. Trần Văn Bình. II. Nguyễn Văn Trí.
636.4 K600TC 2008
|
ĐKCB:
VN.002623
(Sẵn sàng)
|
| |
|
4.
ĐÀO LỆ HẰNG Hỏi đáp kỹ thuật chăn nuôi bò ở hộ gia đình
/ Đào Lệ Hằng
.- H. : Khoa học Tự nhiên và Công nghệ , 2008
.- 155tr. : ảnh,bảng, ; 19cm
Tóm tắt: Cập nhật các thông tin mới nhất về kĩ thuật chăn nuôi bò hiện nay như: thăm dò hiệu quả kinh tế, công tác giống và chuồng trại, nuôi dưỡng và chăm sóc, phòng chữa một số bệnh phổ biến ở bò. Khai thác, chế biến sản phẩm trong chăn nuôi bò / 28000đ
1. Nhân giống. 2. Phòng bệnh. 3. Thức ăn. 4. Chọn giống. 5. Chăn nuôi.
636.2 H428ĐK 2008
|
ĐKCB:
VN.002619
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.002620
(Sẵn sàng)
|
| |
5.
ĐÀO LỆ HẰNG Kỹ thuật cơ bản trồng lúa cao sản
/ Đào Lệ Hằng
.- H. : Nxb. Hà Nội , 2007
.- 178tr. : bảng ; 19cm
Thư mục: tr. 175 Tóm tắt: Giới thiệu các giống lúa phổ biến hiện nay. Kĩ thuật cơ bản thâm canh lúa lai cao sản. Kỹ thuật canh tác một số giống lúa cao sản, mới nhất hiện nay / 21000đ
1. Lúa cao sản. 2. Kĩ thuật trồng trọt. 3. Nông nghiệp.
633.1 K600TC 2007
|
ĐKCB:
VN.002352
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.002353
(Sẵn sàng)
|
ĐKCB:
VN.002354
(Sẵn sàng)
|
| |
|